Bảng giá xe Toyota tại Việt Nam tháng 2/2017
Đặt chân vào thị trường ô tô Việt Nam từ năm 1995, đến nay Toyota đã có một danh mục sản phẩm phân phối khá đa dạng. Từ các mẫu xe thể thao, sedan, SUV cho đến các mẫu bán tải đều mang đến khá nhiều mẫu mã và phiên bản để khách hàng lựa chọn.
Trang thông tin chính thức của Toyota Việt Nam vừa cập nhật giá bán mới của các dòng xe Toyota trước những thay đổi của thuế TTĐB bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1/7/2016. Chính vì vậy, mức giá bán của các dòng xe như Toyota Vios, Yaris...đều có sự điều chỉnh.
Trong tháng 1/2017, Toyota cũng chính thức giới thiệu đến khách hàng thế hệ mới của mẫu xe Fortuner được phân phối theo dạng xe nhập trực tiếp từ Indonesia với nhiều cải tiến đáng giá.
Tháng 2/2017, Toyota giảm giá các mẫu xe Yaris và Land Cruiser do thuế nhập khẩu xe giảm.
Bảng giá chi tiết các mẫu xe Toyota tại Việt Nam trong tháng 2/2017:
Dòng xe |
Phiên bản |
Mô tả |
Giá bán |
Yaris G CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
642.000.000 VNĐ |
|
Yaris E CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
592.000.000 VNĐ |
|
Vios 1.5G (CVT) |
5 chỗ ngồi, hộp số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
622.000.000 VNĐ |
|
Vios 1.5E (CVT) |
5 chỗ ngồi, hộp số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
588.000.000 VNĐ |
|
Vios 1.5E (MT) |
5 chỗ ngồi, số tự sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.496 cc |
564.000.000 VNĐ |
|
2.0V (CVT-i) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp thông minh. Động cơ xăng dung tích 1.987 cc |
933.000.000 VNĐ |
|
1.8G (CVT) |
5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
797.000.000 VNĐ |
|
1.8G (MT) |
5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
747.000.000 VNĐ |
|
2.0E |
5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
1.098.000.000 VNĐ |
|
2.5G |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.236.000.000 VNĐ |
|
2.5Q |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.383.000.000 VNĐ |
|
2.0E |
8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
793.000.000 VNĐ |
|
2.0G |
8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
859.000.000 VNĐ |
|
2.0V |
7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
995.000.000 VNĐ |
|
2.4G 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tay 6 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.393 cc. |
981.000.000 VNĐ |
|
2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.149.000.000 VNĐ |
|
2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.308.000.000 VNĐ |
|
Toyota Land Cruiser |
Land Cruiser Prado |
7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc, 4x4 |
2.167.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser |
Land Cruiser VX |
8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 4.608 cc, 4x4 |
3.650.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux |
2.4E 4x2 MT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.393 cc. |
697.000.000 VNĐ |
2.8G 4x4 MT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.755cc |
806.000.000 VNĐ |
|
2.8G 4x4 AT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tự động cấp, Động cơ dầu dung tích 2.755 |
870.000.000 VNĐ |
|
Toyota Hiace |
Động cơ xăng |
16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ xăng dung tích 2.693 cc |
1.131.000.000 VNĐ |
Động cơ dầu |
16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.494 cc |
1.240.000.000 VNĐ |
(Mức giá bán lẻ trên đã bao gồm thuế VAT 10%)
Từ tháng 3/2017, quý bạn đọc có thể tham khảo phiên bản, giá bán của các mẫu xe thuộc thương hiệu Toyota tại đây.