Đánh giá KIA Picanto/Morning 2012
Kia Picanto thế hệ mới được bán ra với 5 phiên bản có giá từ 377 triệu đồng đến 453 triệu đồng. So với đối thủ chính là Chevrolet Spark, phiên bản số tự động của xe có giá bán khá cao, cao hơn đối thủ đến gần 50 triệu đồng.
Đánh giá sơ bộ
Các phiên bản của Kia Picanto
KIA Picanto 1.25 EXMTH số sàn 5 cấp có giá bán 377 triệu đồng
KIA Picanto 1.25 SXMT số sàn 5 cấp có giá bán 399 triệu đồng
KIA Picanto 1.25 SXAT số tự động 4 cấp có giá bán 425 triệu đồng
KIA Picanto 1.25 S MT số sàn 5 cấp có giá bán 429 triệu đồng
KIA Picanto 1.25 S AT số tự động 4 cấp có giá bán 453 triệu đồng
Động cơ
Kia Picanto 2012 trang bị động cơ xăng 1.25L 4 xi-lanh thẳng hàng, công suất 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đai 120 Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút. Xe tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 169 Km/h.
Kích thước tổng thể
Xe sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.595x1.595x1.490 (mm) so với Chevrolet Spark, Kia Picanto có chiều cao thấp hơn giúp dáng xe nhìn bệ vệ và đầm chắc hơn. Chiều dài cơ sở của xe đạt 2.385 mm dài hơn Spark 10 mm. Xe có khoảng sáng gầm xe 152 mm cùng bán kính quay vòng 4.900 mm.
Trang bị ngoại thất
Các trang bị ngoại thất trên Kia Picanto khá tốt và được đánh giá cao.
Ở các phiên bản cao cấp SX MT, SX AT, SMT và SAT xe được trang bị:
- Đèn pha tự động, đèn LED chạy ban ngày, đèn phanh lắp trên cap, đèn sương mù phía trước.
- Kính lái chống tia UV
- Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện tích hợp đèn báo rẽ
- Cánh hướng gió phía sau kết hợp đèn phanh lắp trên cao, cụm đèn hậu dạng LED
Ở phiên bản cơ bản EX MTH, xe được trang bị khá đơn giản với đèn LED chạy ban ngày, cánh hướng gió sau, gương chiếu hậu chỉnh điện. không có các chi tiết phía trên
Trang bị nội thất
Tương tự các mẫu xe hatchback mini khác, Kia Picanto có thiết kế đơn giản nhưng cahcs phối màu cùng sự dụng chất liệu mang đến nét trẻ trung và hiện đại cho xe.
Phiên bản cơ bản EX MTH được trang bị rất đơn giản với hệ thống điều hòa chỉnh tay, hệ thống giải trí với ổ đĩa CD và 4 loa. Phiên bản này không có các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod. Các trang bị khác của xe như: Ghế da, cửa sổ chỉnh điện, sấy kính trước sau...
Các phiên bản cao cấp khác SX MT, SX AT, SMT, SAT được trang bị hệ thống điều hòa tự động, vô-lăng bọc da có tích hợp các phím điều khiển âm thanh, ghế da, kính cửa sổ chỉnh điện và sấy kính trước sau. Các phiên bản này được trang bị hệ thống giải trí với màn hình DVD, GPS, Bluetooth và 4 loa (phiên bản SX MT vân là đầu đĩa CD và 4 loa) kết nối AUX, USB, Ipod. Phiên bản cao cấp nhất SAT được trang bị thêm cửa sổ trời
Ghế xe
Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế da và điều chỉnh bằng tay, hàng ghế sau có thể gập laị theo tỷ lệ 6:4 giúp mở rộng khoang hành lý
Hàng ghế sau của xe ngồi khá thoải mái. Túi đựng đồ lưng ghế có cả 2 vị trí ghế. Ghế sau xe chỉ được trang bị tựa đầu ở 2 vị trí ngồi
Vô lăng và bảng đồng hồ lái
Xe trang bị vô lăng bọc da tích hợp các phím điều khiển âm thanh ở 4 phiên bản cao cấp. Tay lái gật gù có thể điều chỉnh độ cao được
Hệ thống giải trí và điều hòa
Phiên bản cơ bản EX MTH được trang bị rất đơn giản với hệ thống điều hòa chỉnh tay, hệ thống giải trí với ổ đĩa CD và 4 loa. Phiên bản này không có các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod.
Phiên bản SX MT được trang bị hệ thống điều hòa tự động, hệ thống giải trí với ổ đĩa CD và 4 loa có các cổng kết nối đa phương tiện AUX/USB/ipod.
3 phiên bản cao cấp SX AT, SMT, SAT trang bị hệ thống điều hòa tự động, hệ thống giải trí với màn hình DVD, GPS, Bluetooth và 4 loa kết nối AUX, USB, Ipod.
Không gian chứa đồ
Khoang hành lý trên Kia Picanto cũng khá rộng phù hợp cho các nhu cầu sử dụng trang thành phố. Các hộc chứa đồ khác như túi đựng đồ lưng ghế, hộc chứa đồ tablo, hộc chứa đồ của xe cũng được bố trí khá đầy đủ
Trang bị an toàn trên xe
Ở phiên bản cơ bản EX MTH chỉ được trang bị dây đai an toàn. ngoài ra không có bất kì túi khí hay công nghệ an toàn nào khác
4 phiên bản cao cấp hơn được trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, chìa khóa điều khiển từ xe. 1 túi khí ghế lái ở 2 phiên bản SX MT và SX AT. 2 phiên bản SMT và SAT được trang bị 2 túi khí cho hàng ghế trước.
So sánh các trang bị với Chevrolet Spark
Kia Picanto hiên nay có giá bán từ 377 triệu đồng đến 453 triệu đồng, phiên bản số tự động thấp nhất có giá 425 triệu đồng trong khi xe Chevrolet Spark có giá từ 349 triệu đồng (số sàn) và 381 triệu đồng (số tự động)
Động cơ Kia Picanto trang bị động cơ 1.25L (86 mã lực, 120 Nm), chevrolet Spark động cơ 1.0L (68 mã lực, 89 Nm) tuy nhiên với khách hàng hướng đến xe chạy phố thì sức mạnh này cũng không đáng kế, nếu ra đường trường thì spark sẽ đuối hơn picanto
Về tiện nghi thì Kia Morning được trang bị các tiện nghi nội, ngoải thất cao hơn rất nhiều so với đối thủ
Trang bị an toàn ở Picanto ở mức cơ bản trong khi Chevrolet Spark phiên bản hộp số tự động được trang bị đến 4 túi khí mang đến sự an tâm hơn cho người dùng
Các thông số kỹ thuật
KIA Picanto 1.25 EXMT 2012 363 triệu | KIA Picanto 1.25 EXMTH 2012 359 triệu | KIA Picanto 1.25 S AT 2012 419 triệu | KIA Picanto 1.25 S MT 2012 392 triệu | KIA Picanto 1.25 SXAT 2012 402 triệu | KIA Picanto 1.25 SXMT 2012 375 triệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | Hatchback | Hatchback | Hatchback | Hatchback | Hatchback | Hatchback |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.3L | 1.3L | 1.3L | 1.3L | 1.3L | 1.3L |
Công suất cực đại | 87 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực, tại 6.000 vòng/phút | 87 mã lực, tại 6.000 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút | 122Nm, tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | 169km/h | 169km/h | 169km/h | 169km/h | 169km/h | 169km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | ||||||
Mức tiêu hao nhiên liệu | l/100km | l/100km | l/100km | l/100km | l/100km | l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 35L | 35L | 35L | 35L | 35L | 35L |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.595x1.595x1.490 | 3.595x1.595x1.490 | 3.595x1.595x1.490 | 3.595x1.595x1.490 | 3.595x1.595x1.490 | 3.595x1.595x1.490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | 2.385 | 2.385 | 2.385 | 2.385 | 2.385 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | 152 | 152 | 152 | 152 | 152 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,90 | 4,90 | 4,90 | 4,90 | 4,90 | 4,90 |
Trọng lượng không tải (kg) | 940 | 940 | 960 | 940 | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | Kiểu McPherson | Kiểu McPherson | Kiểu McPherson | Kiểu McPherson | Kiểu McPherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn lò xo xoắn | Trục xoắn lò xo xoắn | Trục xoắn lò xo xoắn | Trục xoắn lò xo xoắn | Trục xoắn lò xo xoắn | Trục xoắn lò xo xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Thông số lốp | 165/60R14 | 165/60R14 | 175/50R15 | 175/50R15 | 175/50R15 | 175/50R15 |
Mâm xe | Sắt 14" | Sắt 14" | Hợp kim 15" | Hợp kim 15" | Hợp kim 15" | Hợp kim 15" |
Đời xe | 2012 | 2012 | 2012 | 2012 | 2012 | 2012 |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da | Da | |
Chỉnh điện ghế | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | |
Màn hình DVD | Không | Có | Có | Có | Có | |
Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có | |
Loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | |
Điều hòa | 1 vùng | 1 vùng | 1 vùng | 1 vùng | 1 vùng | |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | Điều khiển hệ thống giải trí, | |
Cửa sổ trời | Không | 1 cửa sổ trời | Không | Không | Không | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | |
Star stop engine | Có | Không | Không | Không | Không | |
Số lượng túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 1 túi khí | 1 túi khí | ||
Phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Không | Không | Không | Không | |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Không | Không | Không | Không | Không | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Không | Không | Không | Không | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Không | Không | Không | Không | |
Cảm biến lùi | Không | Không | Không | Không | Không | |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có | Có |