Review chi tiết Mitsubishi Triton 2023
Mitsubishi Triton là mẫu xe nằm trong phân khúc xe bán tải Pickup ngày càng được ưa chuộng tại thị trường Việt bởi tính đa năng đa dạng, vừa có thể chở hàng nhưng cũng đủ không gian rộng rãi cho 5 người trong gia đình. Hãy cùng OtoS tìm hiểu về Mitsubishi Triton phiên bản mới nhất này có gì đặc biệt nhé!
Mitsubishi Triton 2023 giá bao nhiêu
Mitsubishi Triton ra mắt thị trường Việt Nam vào 2019, xe được nhập khẩu từ Thái Lan với 06 màu sơn khác nhau: đen, xám, trắng, cam, bạc, nâu.
Mitsubishi Triton | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
4×2 AT MIVEC | 638 triệu | 690 triệu | 682 triệu | 682 triệu |
Athlete 4×2 AT | 766 triệu | 818 triệu | 809 triệu | 809 triệu |
Athlete 4×4 AT | 890 triệu | 953 triệu | 942 triệu | 942 triệu |
Thông số kỹ thuật
Thông số/Phiên bản | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium |
Kích thước | |||||
Số chỗ ngồi | 05 | ||||
Kích thước DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | ||
Kích thước thùng xe (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 220 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.9 | ||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.705 | 1.740 | 1.915 | 1.810 | 1.925 |
Động cơ | |||||
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D Low Power | 2.4L Diesel MIVEC DI-D High Power | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | |||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2.000 | 430/2.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 6MT | 6AT - Sport mode | |
Dẫn động | Cầu sau | 4WD | Cầu sau | 4WD-II | |
Khóa vi sai cầu sau | - | Có | - | Có | |
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |||
Phanh sau | Tang trống | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/65R17 | 265/60R18 | ||
Ngoại thất | |||||
Đèn trước | Halogen | LED | |||
Đèn pha tự động | Không | Có | |||
Cảm biến bật/tắt đèn | Không | Có | |||
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Đèn hậu | LED | ||||
Đèn phanh trên cao | Có | ||||
Cảm biến gạt mưa | Không | Có | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ, sưởi | |||
Sưởi kính sau | Có | ||||
Bệ bước hông xe | Có | ||||
Bệ bước cản sau | Có | ||||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||||
Nội thất | |||||
Vô lăng & cần số | Urethane | Bọc da | |||
Vô lăng có nút điều khiển | Có | ||||
Vô lăng chỉnh hướng | 2 hướng | ||||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
Cruise Control | Không | Có | Không | Có | |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Tiêu chuẩn | LCD | |||
Gương chiếu hậu chống chói | Không | Có | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |||
Lọc gió điều hoà | Có | ||||
Màn hình trung tâm | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6.75” | |||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa | |||
Tựa tay ghế sau | Không | Có | |||
Kính điện cửa ghế lái | 1 chạm | ||||
An toàn | |||||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Không | Không | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc | Không | Không | Không | Không | Có |
Giảm thiểu va chạm trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn đường | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Không | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến góc trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Không | Không | Không | Có |
Khóa cửa từ xa | Không | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 2 | 7 |
Mitsubishi Triton 2023 là mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe bán tải Pickup tại thị trường Việt. Mitsubishi Triton ra đời vào năm 1978, cho đến hiện mẫu xe đang ở thế hệ thứ 6. Trên thế giới, tại một số thời điểm mẫu bán tải này còn có tên gọi là L200, Mitsubishi Forte, Strada, Mighty Max,...
Ngoài ra, xe Mitsubishi Triton 2023 còn được nhà sản xuất của thương hiệu trang bị nhiều tính năng công nghệ hiện đại như: camera hành trình và màn hình cảm ứng 7,0 inch tiêu chuẩn tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, màn hình toàn diện (camera đỗ xe 360 độ).
Dưới đây là thông tin chi tiết về Mitsubishi Triton 2023:
Về ngoại thất Mitsubishi Triton 2023
Kích thước Mitsubishi Triton 2023 tổng thể là 5.305 x 1.815 x 1.795 mm. Mẫu xe có phần nhỏ hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
Phần thiết kế đầu xe mang đến cho người nhìn cảm giác mạnh mẽ, chắc chắn và hầm hố. Các chi tiết của Mitsubishi Triton 2023 kết hợp với nhau chặt chẽ, tạo ra nét Dynamic Shield đặc trưng.
Thiết kế đèn sương mù mạ crom sang trọng, kết hợp tấm ốp cản khoét sâu vào trong, nâng cao tính khí động học cho xe. Ở phiên bản cao cấp, Mitsubishi Triton 2023 có thêm tính năng rửa đèn, cảm biến góc trước của hốc đèn sương mù.
Bên cạnh đó, đèn sương mù được nâng cấp phá cách theo tạo hình vuông khoét sâu, nằm dưới cụm đèn pha. Cụm đèn Halogen tích hợp công nghệ AHB giúp tăng khả năng chiếu sáng ở mọi điều kiện của môi trường. Ngoài ra, công nghệ này còn giúp cụm đèn tự chuyển đổi để phản ứng với các phương tiện ở chiều ngược lại. Người lái hoàn toàn có thể tập trung vào lái xe mà không cần phải chỉnh đèn.
Phần thân xe của Mitsubishi Triton 2023
Thiết kế thân xe mạnh mẽ, vuông vức, với các chi tiết dập nổi dứt khoát, các bậc lên xuống mạ crom sang trọng. La zăng hoa văn hình kim cương 6 chấu dáng vẻ thể thao và thu hút. Hốc bánh xe làm tăng độ hầm hố và cơ bắp cho mẫu bán tải.
Xe được trang bị nhiều công nghệ đáng nể: tay nắm tích hợp nút bấm mở xe thông minh một chạm, gương chiếu hậu chức năng gập và chỉnh điện, sấy gương, đèn báo rẽ dạng Led.
Sau xe Mitsubishi Triton 2023 vẫn là thiết kế vuông vức và cứng cáp. Cụm đèn hậu được bổ sung dải phanh dạng Led, mang đậm chất thể thao, cá tính với thiết kế hình cây búa dạng chữ nhật. Cản sau thiết kế nhô ra nhằm giữ thăng bằng khi xe lên xuống, đồng thời giúp việc lấy hàng ra khỏi thùng xe được dễ dàng hơn.
Mitsubishi Triton 2023 có thùng xe khá rộng rãi khi so sánh với một số đối thủ. Kích thước cụ thể (Dài x rộng x cao) là 1.520 x 1.470 x 475 (mm). Do đó, Triton 2023 chắc chắn sẽ thực hiện tốt sứ mệnh “bán tải” cốt lõi. Khách hàng cũng có những chuyến đi xa cực tiện lợi mà không lo bị chiếm chỗ trong cabin.
Nội thất nổi bật của Mitsubishi Triton 2023
Mitsubishi Triton 2023 có cách bố trí hợp lý khoa học. Bảng taplo thiết kế chữ T quen thuộc, ốp nhôm màu bạc sang trọng.
Mẫu xe đã áp dụng ngôn ngữ thiết kế nội thất J-Line cùng chiều dài trục cơ sở lên tới 3000 mm, tạo ra không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho người dùng.
Bộ phần cần số có thêm các nút điều khiển, mang lại sự thuận tiện cho chủ xe khi vận hành trên đường. Kết hợp vô lăng 4 chấu bọc da, tạo cảm giác cầm nắm dễ chịu, giúp lái xe dễ dàng vận hành trong mọi hoàn cảnh.
Mitsubishi Triton 2023 với toàn bộ phần ghế xe được bọc da sang trọng cùng những đường may khâu tỉ mỉ, cẩn thận. Đặc biệt, ghế lái có chức năng chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ bên cạnh chỉnh tay 4 hướng.
Riêng hàng ghế thứ 2 được trang bị 3 tựa đầu thoải mái. Ở ghế ngồi giữa có thêm khay để ly, kiêm bệ tỳ tay tiện lợi cho hành khách trên xe.
Các tiện ích của Mitsubishi Triton 2023
Nhờ sự đột phá mạnh mẽ khi được trang bị cửa gió điều hoà cực mạnh. Hệ thống điều hoà tự động, có thể điều chỉnh tốc độ gió, có khả năng làm mát nhanh, mang đến sự dễ chịu cho hành khách.
Nhờ những tính năng như màn hình giải trí 6.75 inch, kết nối Android Auto và Apple Carplay, chìa khóa thông minh, USB, AUX, âm thanh 6 loa,… Hệ thống giải trí của Mitsubishi Triton 2023 cũng được đánh giá bậc nhất phân khúc.
Khả năng vận hành của Mitsubishi Triton 2023
Được trang bị duy nhất khối động cơ 2.4L Diesel MIVEC, Mitsubishi Triton 2023 đã tạo ra công suất tối đa 181 mã lực tại và momen xoắn cực đại 430Nm, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng 2 tùy chọn truyền động cầu sau và hai cầu Super Select cho những cung đường phức tạp, khắc nghiệt.
Đi kèm đó là hàng loạt trang bị hiện đại như: Hệ thống hỗ trợ xuống dốc; Giảm chấn sau tái thiết kế; Nút chọn chế độ Địa hình (Offroad Mode).
Tính năng an toàn
Mitsubishi Triton 2023 được nhà sản xuất ưu ái trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết và nổi bật phân khúc. Hệ thống an toàn đảm bảo cho lái xe tự tin di chuyển trên các làn đường mà không cần phải lo ngại về độ an toàn.
Bao gồm: Hệ thống 7 túi khí; Hệ thống giảm va chạm trước FCM; Hỗ trợ chuyển làn đường LCA; Cảnh báo điểm mù BSW; Chống tăng tốc ngoài ý muốn UMS,...
Tổng kết
Có thể kể đến những ưu điểm của Mitsubishi Triton 2023 như: Thiết kế ngoại hình mạnh mẽ và nam tính; Tính năng an toàn được trang bị nhiều hơn bản cũ; Không gian nội thất rộng rãi với hàng ghế sau độ nghiêng lớn; Khả năng off-road tốt; Trang bị hệ thống dẫn động Super Select 4WD-II.
Tuy nhiên, xe vẫn tổn tại những hạn chế như: Thiết kế đuôi xe thiếu cân xứng với sự mạnh mẽ ở phần đầu; Màn hình cảm ứng trung tâm độ phân giải, độ nhạy chưa tốt; Không có trang bị hộp số tự động 8 cấp như Pajero Sport; Khả năng vận hành chưa sánh được với đối thủ Ford Ranger.
Song với giá bán phải chăng, mẫu xe nhà Mitsubishi chắc chắn vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người thích cầm lái xe bán tải.