Thông số xe kĩ thuật xe Ford Ranger
Bất chấp sự cạnh tranh gay gắt đến từ các đối thủ, Ford Ranger vẫn đang chứng tỏ vị thế của "ông hoàng phân khúc" xe bái tải với những ưu điểm từ thiết kế, vận hành đến trang bị tính năng công nghệ. Hãy cùng OtoS tìm hiểu chi tiết về thông số kĩ thuật của mẫu xe này.
Thông số xe kĩ thuật Ford Ranger: Ngoại thất
Ở thế hệ mới, Ranger nổi bật bởi phong cách thiết kế Kinetic với những đường nét khí động học. Phần đầu xe án tượng với lưới tản nhiệt gồm 3 thanh ngang bản lớn, mở rộng ra hai bên liên kết với cụm đèn pha cỡ lớn tạo nên nét bề thế, vững chải, cản trước lớn thiết kế mở rộng ôm trọn hốc đèn sương mù hai bên.
Đuôi xe với cản sau lớn được mở rộng, nắp thùng xe được thiết kế vuông vức với đường gần nổi chạy ngang, cụm đèn hậu kích thước lớn hơn với thiết kế xếp tầng.
Xét về kích thước, 6 phiên bản của Ranger phân phối tại thị trường Việt sử dụng chung kích thước dài x rộng x cao ở mức 5.362 x 1.860 x 1.815 mm cùng chiều dài cơ sở 3.220mm. Sự khác biệt ở từng phiên bản nằm ở kích thước thùng hàng và kích thước lốp xe (bảng thông số bên dưới).
Thông số |
Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 |
Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2 |
Ranger XLT 2.2L4x4 MT |
Ranger XLS 2.2L4x2 AT |
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT |
Ranger XL 2.2L 4x4 MT |
Kích thước dài x rộng x cao |
5.362 x 1.860 x 1.815 mm |
|||||
Chiều dài cơ sở |
3.220mm |
|||||
Bán kính vòng quay |
6.35m |
|||||
Kích thước thùng xe |
1.450 x 1560/1150 x 450 mm |
1.450 x 1560/1150 x 450 |
1.450 x 1560/1150 x 450 |
1.450 x 1560/1150 x 550 |
1.450 x 1560/1150 x 450 |
1.450 x 1560/1150 x 450 |
Kích thước lốp |
265/60R18 |
265/65R17 |
255/70R16 |
|||
Dung tích thùng nhiên liệu |
80L |
Thông số xe kĩ thuật Ford Ranger: Nội thất, trang bị tiện nghi
Bên trong khoang ca-bin, Ford Ranger được trang bị khá nhiều tính năng tiện ích, bao gồm ghế nỉ hoặc da pha nỉ, ghế sap gập, có tựa đầu, vô-lăng tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, hệ thống âm thanh 6 loa (4 loa ở phiên bản thấp nhất). Bên cạnh đó, hệ thống thông tin giải trí với tùy chọn công nghệ SYNC và SYNC 2, điều hòa tự động hoặc chỉnh tay tùy phiên bản.
Nội thất |
Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 |
Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2 |
Ranger XLT 2.2L4x4 MT |
Ranger XLS 2.2L4x2 AT |
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT |
Ranger XL 2.2L 4x4 MT |
Ghế trước |
Ghế trước chỉnh 8 hướng |
Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng |
|||
Ghế sau |
Ghế băng có gập và tựa đầu |
|||||
Vật liệu ghế |
Dâ pha nỉ cao cấp |
Nỉ cao cấp |
Nỉ |
|||
Vô-lăng |
Bọc da, tích hợp các nút điều khiển âm thanh |
Thường, tích hợp các nút điều khiển âm thanh. |
||||
Hệ thống thông tin giải trí |
Hệ thống SYNC 2 kết hợp màn hình cảm ứng TFT 8 inch, 2 màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch. Đầu CD kết nối AM/FM, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth |
Hệ thống SYNC kết hợp màn hình TFT 4 inch, màn hình hiển thị đa thông tin dạng LED. Đầu CD kết nối AM/FM, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth |
Hệ thống SYNC kết hợp màn hình hiển thị đa thông tin dạng LED. Đầu CD kết nối AM/FM, MP3, Ipod, USB, AUX, Bluetooth |
AM/FM |
||
Dàn âm thanh |
6 loa |
4 loa |
||||
Hệ thống điều hòa |
Tự động 2 vùng |
Chỉnh tay |
Thông số xe kĩ thuật Ford Ranger: Động cơ
Với 6 phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt, Ranger mang đến cho khách hàng 2 tùy chọn động cơ gồm động cơ Diesel 3.2L i5 TDCi Turbo sản sinh công suất 197 mã lực, mô-men xoắn cực đại 470 Nm và động cơ Diesel 2.2L i4 TDCi Turbo, sản sinh công suất tối đa 158 mã lực, mô-men xoắn cực đại cao nhất 385 Nm. Bên cạnh đó là tùy chọn giữa hộp số sàn 6 cấp và hộp số tự động 6 cấp.
Thông số |
Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 |
Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2 |
Ranger XLT 2.2L4x4 MT |
Ranger XLS 2.2L4x2 AT |
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT |
Ranger XL 2.2L 4x4 MT |
Loại động cơ |
Diesel 3.2L i5 TDCi Turbo |
Diesel 2.2L i4 TDCi Turbo |
||||
Công suất cực đại |
197 mã lực tại 3.000 vòng/phút |
158 mã lực tại 3.700 vòng/phút |
148 mã lực tại 3.700 vòng/phút |
123 mã lực tại 3.700 vòng/phút |
||
Mô-men xoắn |
470 Nm tại 1.750-2.500 vòng/phút |
385 Nm tại 1.500-2.500 vòng/phút |
375 Nm tại 1.500-2.500 vòng/phút |
320 Nm tại 1.600-1.700 vòng/phút |
||
Hộp số |
Tự đồng 6 cấp |
Sàn 6 cấp |
Tự đồng 6 cấp |
Sàn 6 cấp |
||
Hệ thống phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
|||||
Hệ thống phanh sau |
Đĩa tản nhiệt |
Thông số xe kĩ thuật Ford Ranger: Trang bị an toàn
Tất cả những phiên bản Ranger đều được trang bị những hệ thống an toàn cơ bản như 2 túi khí trước, hệ thống chống bó cứng phanh tự động, hệ thống phân phối lực phanh điện tử.
Ngoài ra, những phiên abnr cao cấp còn có thêm hàng loạt trang bị, bao gồm túi khí bên, túi khí rèm, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống khởi hành ngang dốc, hệ thống chống lật, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo và kiểm soát hành trình.
Thông số |
Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 |
Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2 |
Ranger XLT 2.2L4x4 MT |
Ranger XLS 2.2L4x2 AT |
Ranger XLS 2.2L 4x2 MT |
Ranger XL 2.2L 4x4 MT |
Túi khí trước |
2 túi khí trước |
|||||
Túi khí bên |
Có |
Không |
||||
Túi khí rèm |
Có |
Không |
||||
Hệ thống chống bó cứng phanh tự động |
Có |
|||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|||||
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Không |
||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Không |
||||
Kiểm soát chống lật |
Có |
Không |
||||
Hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Không |
||||
Kiểm soát hành trình |
Kiểm soát tốc độ tự động |
Có |
Không |
Giá bán
Hiện tại, với 6 phiên bản đang được bán và sau nhiều đợt giảm giá, Ranger có mức giá công bố cụ thể như sau:
- Ranger XL 2.2L 4x4 MT giá 619 triệu đồng
- Ranger XLS 2.2L 4x2 MT giá 649 triệu đồng
- Ranger XLS 2.2L 4x2 AT giá 675 triệu đồng
- Ranger XLT 2.2L 4x4 MT giá 780 triệu đồng
- Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2 giá 820 triệu đồng
- Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 879 triệu đồng
Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn phiên bản Ranger XL-Chassis 2.2L 4x4 MT không có thùng hàng với giá công bố 616 triệu đồng.