Bảng giá xe Toyota tháng 4/2018
Đặt chân vào thị trường ô tô Việt Nam từ năm 1995, đến nay Toyota đã có một danh mục sản phẩm phân phối khá đa dạng. Từ các mẫu xe thể thao, sedan, SUV cho đến các mẫu bán tải đều mang đến khá nhiều mẫu mã và phiên bản để khách hàng lựa chọn.
Hiện tại, do gặp vướng mắc trong thủ tục nhập khẩu nên một số mẫu xe nhập khẩu của Toyota từ ASEAN hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% như Toyota Fortuner, Toyota Yaris vẫn chưa được Toyota Việt Nam công bố giá bán mới. Trong khi đó, các mẫu xe lắp ráp có giá bán giữ nguyên so với tháng 3/2018. Cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Mô tả | Giá |
Toyota Yaris |
E CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
592.000.000 VNĐ |
G CVT |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp. Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
642.000.000 VNĐ | |
Toyota Vios
|
1.5E (MT) |
5 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
513.000.000 VNĐ |
1.5E (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
535.000.000 VNĐ | |
1.5G (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
565.000.000 VNĐ | |
1.5G TRD (CVT) | 5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
586.000.000 VNĐ |
Toyota Corlla Altis
|
1.8E (MT) |
5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
678.000.000 VNĐ |
1.8E (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
707.000.000 VNĐ | |
1.8G (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
753.000.000 VNĐ | |
2.0V |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
864.000.000 VNĐ | |
2.0V Sport |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
905.000.000 V |
Toyota Camry |
2.0E |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
997.000.000 VNĐ |
2.0E (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
1.005.000.000 VNĐ | |
2.5G |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc |
1.161.000.000 VNĐ | |
2.5G (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.169.000.000 VNĐ | |
2.5Q |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc |
1.302.000.000 VNĐ | |
2.5Q (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Điều hòa tự động 3 vùng Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494 cc |
1.310.000.000 VN |
Toyota Innova |
2.0E |
8 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
743.000.000 VNĐ |
2.0G |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
817.000.000 VNĐ | |
Venturer | 8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
855.000.000 VNĐ | |
2.0V |
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998 cc |
945.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner
|
2.4G 4x2 |
7 chỗ ngồi Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
981.000.000 VNĐ |
2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 |
1.149.000.000 VNĐ | |
2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 |
1.308.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser Prado |
|
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 |
2.262.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser |
VX |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 4608 cc, 4x4 |
3.650.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux
|
2.4E 4x2 MT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
631.000.000 VNĐ |
2.4G 4x4 MT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 |
775.000.000 VNÐ | |
2.4E 4x2 AT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
673.000.000 VNĐ |
Toyota Hiace |
Động cơ dầu |
16 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ dầu dung tích 2982 cc |
1.240.000.000 VNĐ |
Động cơ Xăng |
16 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 2694 cc |
1.131.000.000 VNÐ | |
Toyota Alphard |
|
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 3456 cc |
3.533.000.000 VNĐ |