Cập nhật bảng giá xe Toyota, Lexus tại Việt Nam tháng 5/2016
So với các tháng trước, giá bán của các mẫu xe Toyota và Lexus tại Việt Nam không có nhiều sự điều chỉnh. Hãy cùng tham khảo giá bán các mẫu xe do Toyota Việt Nam phân phối trong tháng 5/2016.
Đặt chân vào thị trường ô tô Việt Nam từ năm 1995, đến nay Toyota đã có một danh mục sản phẩm phân phối khá đa dạng. Từ các mẫu xe thể thao, sedan, SUV cho đến các mẫu bán tải đều mang đến khá nhiều mẫu mã và phiên bản để khách hàng lựa chọn.
Dòng xe |
Phiên bản |
Mô tả |
Giá bán |
Toyota 86
|
Toyota 86
|
Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
1.636.000.000 VNĐ |
Toyota Yaris
|
Yaris E |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.299 cc |
638.000.000 VNĐ |
Yaris G |
5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp. Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.299 cc |
693.000.000 VNĐ |
|
Toyota Vios
|
Vios E |
5 chỗ ngồi, Số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.497 cc |
595.000.000 VNĐ |
Vios J |
5 chỗ ngồi, Số sàn 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.299 cc |
570.000.000 VNĐ |
|
Vios G |
5 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.497 cc |
649.000.000 VNĐ |
|
Toyota Corolla Altis |
1.8G (MT) |
5 chỗ ngồi, Số tay 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
795.000.000 VNĐ
|
1.8G (CVT) |
5 chỗ ngồi, Số tự động vô cấp. Động cơ xăng dung tích 1.798 cc |
848.000.000 VNĐ
|
|
2.0V (CVT-i) |
5 chỗ ngồi, Số tự động vô cấp thông minh. Động cơ xăng dung tích 1.987 cc |
992.000.000 VNĐ |
|
Toyota Camry
|
2.0E |
5 chỗ ngồi. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
1.122.000.000 VNĐ |
2.5G |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.263.000.000 VNĐ |
|
2.5Q |
5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng. Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.494 cc |
1.414.000.000 VNĐ |
|
Toyota Innova
|
G |
8 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
798.000.000 VNĐ |
E |
8 chỗ ngồi, Số tay 5 cấp. Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
758.000.000 VNĐ |
|
V |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp.Động cơ xăng dung tích 1.998 cc |
867.000.000 VNĐ |
|
Toyota Fortuner
|
2.5G 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tay 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2.494 cc. |
947.000.000 VNĐ |
2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.008.000.000 VNĐ |
|
2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.121.000.000 VNĐ |
|
TRD 2.7V 4x4 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.195.000.000 VNĐ |
|
TRD 2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi, Số tự động 4 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
1.082.000.000 VNĐ |
|
Toyota Land Cruiser
|
Land Cruiser Prado |
7 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 2.694 cc |
2.257.000.000 VNĐ |
Toyota Land Cruiser
|
Land Cruiser
|
8 chỗ ngồi, Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích 4.608 cc |
2.850.000.000 VNĐ |
Toyota Hilux
|
2.5E 4x2 MT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.494 cc, 4x2. Trọng tải chở hàng: 585kg |
693.000.000 VNĐ |
3.0G 4x4 MT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tay 6 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 4x4. Trọng tải chở hàng: 520 kg |
809.000.000 VNĐ |
|
3.0G 4x4 AT |
Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi. Số tự động 5 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.982 cc, 4x4. Trọng tải chở hàng: 520 kg |
877.000.000 VNĐ |
|
Toyota Hiace
|
Động cơ xăng |
16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ xăng dung tích 2.693 cc |
1.172.000.000 VNĐ |
Động cơ dầu |
16 chỗ ngồi. Số tay 5 cấp, Động cơ dầu dung tích 2.494 cc |
1.262.000.000 VNĐ |
(Mức giá bán lẻ trên đã bao gồm thuế VAT 10%)
Trong khi đó, sau hơn 2 năm gia nhập thị trường Việt Nam thương hiệu xe sang Lexus thuộc tập đoàn Toyota cũng mang đến 9 sản phẩm cho khách hàng lựa chọn, bao gồm 4 mẫu sedan ES350, ES250, GS350, LS460L và 5 mẫu SUV: RX 200t, RX350, LX570, GX460, NX200t, thông qua 2 đại lý chính thức của Lexus Việt Nam là Lexus Trung tâm Sài gòn (Tp.HCM) và Lexus Thăng Long (Hà Nội). Thương hiệu xe sang Nhật Bản vẫn giữ nguyên mức giá bán với từng mẫu xe sang đang phân phối tại Việt Nam. Tuy nhiên, trong thời gian tới, mức giá của những mẫu xe như LX 570, GX 460 được dự báo sẽ tăng mạnh do ảnh hưởng từ cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt từ ngày 1/7/2016.
Bảng giá các dòng xe Lexus tại Việt Nam:
Dòng xe |
Phiên bản |
Mô tả |
Giá bán |
Lexus ES |
ES 250 |
Động cơ 2.5L, hộp số tự động 6 cấp. Công suất 181 mã lực, mô-men xoắn 235 Nm |
2.280.000.000 VNĐ |
ES 350 |
Động cơ 3.5L, hộp số tự động 6 cấp. Công suất 272 mã lực, mô-men xoắn 346 Nm |
2.780.000.000 VNĐ |
|
Lexus GS |
GS 350 |
Động cơ 3.5L, hộp số tự động 8 cấp. Công suất 316 mã lực, mô-men xoắn 380 Nm |
3.815.000.000 VNĐ |
Lexus LS |
LS 460L |
Động cơ 4.6L, hộp số tự động 8 cấp. Công suất 382 mã lực, mô-men xoắn 493 Nm |
5.968.000.000 VNĐ |
Lexus NX |
NX 200t |
Động cơ 2.0L, hộp số tự động 6 cấp. Công suất 234 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm |
2.577.000.000 VNĐ |
Lexus RX |
RX 200t |
Động cơ 2.0L, hộp số tự động 6 cấp. Công suất 234 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm |
3.060.000.000 VNĐ |
RX 350 |
Động cơ 3.5L, hộp số tự động 8 cấp. Công suất 295 mã lực, mô-men xoắn 370 Nm |
3.337.000.000 VNĐ |
|
Lexus GX |
GX 460 |
Động cơ 4.6L, hộp số tự động 6 cấp. Công suất 292 mã lực, mô-men xoắn 438 Nm |
4.040.000.000 VNĐ |
Lexus LX |
LX 570 |
Động cơ 5.7L, hộp số tự động 8 cấp. Công suất 367 mã lực, mô-men xoắn 530 Nm |
5.720.000.000 VNĐ |